Ngoại Thất
Ngoại thất xe bồn xăng dầu Kamaz 18 khối được thiết kế khá tinh xảo và chắc chắn, các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau vẫn giữ nguyên thiết kế quen thuộc bấy lâu nay mà mọi người vẫn tin tưởng với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Nhìn chung, xe rất được nhiều khách hàng yêu thích vì vẻ ngoài mạnh mẽ, đẹp từng chi tiết.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu thiết kế hài hòa, cho góc nhìn rộng, hạn chế điểm mù.
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha chất lượng tuyệt vời, cho ánh sáng hoàn hảo.
Nội Thất
Ngoại thất xe bồn xăng dầu Kamaz được nhiều người ưa chuộng với thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên trên cabin xe được lắp đặt hài hóa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh. Xe được trang bị nội thất hiện đại, khoa học, hỗ trợ tối đa tạo cảm giác thoải mái cho người lái. Bạn sẽ được chiêm ngưỡng rõ hơn nội thất xe nếu đến với Thế Giới Xe Tải và tại đây bạn còn có cơ hội được lái thử cũng như có được những trải nghiệm thú vị.
Bảng điều khiển trung tâm
Bảng điều khiển trung tâm với đầy đủ chức năng, tiện lợi.
Hộc chứa đồ
Hộc chứa đồ rộng rãi, đựng được nhiều đồ hơn.
Vận hành
Bánh xe
Bánh xe có các gai dọc, hạn chế trơn trượt, độ an toàn cao.
Cầu xe
Cầu xe lớn, bộ visai hoạt động bền bỉ, ổn định.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 5000 x 2450 x 1520/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 11760kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: KAMAZ 53228/IMAE-B14DLoại phương tiện: Ô tô xi téc (chở Diesel)
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
Địa chỉ: Lô O3 tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương
Thông số chung
- Trọng lượng bản thân: 11540 Kg
- Phân bố : - Cầu trước: 4730 Kg
- Cầu sau: 6810 Kg
- Tải trọng cho phép chở: 11760 kg
- Số người cho phép chở: 3 Người
- Trọng lượng toàn bộ: 23495 Kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 8595 x 2500 x 3405 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5000 x 2450 x 1520/--- mm
- Khoảng cách trục: 4100 + 1320 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 2080/1890 mm
- Số trục: 3
- Công thức bánh xe: 6 x 6
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: 740.31-240
- Loại động cơ: 4 kỳ, 8 xi lanh chữ V, tăng áp
- Thể tích: 10850 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 176 kW/ 2200 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---
- Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /khí nén
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /khí nén
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 /Tự hãm
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực