Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hyundai HD360 gắn cẩu được thiết kế khá tinh xảo và chắc chắn, các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau. Mặt trước của xe Hyundai HD360 gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hyundai to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh. Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện.
Mặt ga lăng xe
Thiết kế dạng khí động học, cản sức gió, tiết kiệm nhiên liệu cao
Ống dẫn khí nạp
Tối đa hóa hiệu suất hút khí với công suất lớn, tiết kiệm điện
Nội Thất
Nội thất xe tải Hyundai gắn cẩu được thiết kế khá rộng rãi, đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên cabin xe được lắp đặt hài hòa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, đồng thời bố trí giường nằm phía sau giúp cho bác tài có thời gian nghỉ ngơi trên những chặng đường dài.
Khoan cabin
Cabin cấu tạo rộng rãi và đầy đủ mọi tiện nghi
Giường nằm phía sau cabin
Rộng rãi và tiện nghi.
Vận hành
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch.
- Động cơ: Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
Thùng xe
- Kích thước lọt lòng thùng: 8490 x 2360 x 640/--- mm
- Tải trọng sau khi đóng thùng: 16000kg
- Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thông số kỹ thuật
- Nhãn hiệu: HYUNDAI HD360- Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
- Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
- Địa chỉ: 466 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Thông số chung
- Phân bố: - Cầu trước: 5290 + 5290 Kg
- Cầu sau:0 + 3645 Kg
- Tải trọng cho phép chở: 16000 Kg
- Số người cho phép chở: 2 Người
- Trọng lượng toàn bộ: 34000 Kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 12200 x 2500 x 3640 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 8490 x 2360 x 640/--- mm
- Khoảng cách trục: 1700 + 3530 + 1310 + 1310 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 2040/1850 mm
- Số trục: 5
- Công thức bánh xe: 10 x 4
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 12920 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 279 kW/ 1900 v/ph
Lốp xe
- Lốp trước / sau: 12R22.5 /12R22.5
Hệ thống phanh
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /khí nén
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2, 4, 5 /Tự hãm
Hệ thống lái
Ghi chú: