Ngoại Thất
Xe sở hữu vẻ ngoài tinh tế và hiện đại. Cabin kiểu lật thiết kế dạng mặt trụ cong thuận tiện cho việc sửa chữa và bảo dưỡng. Bên cạnh đó, mặt ga lăng được gia cường chắc chắn kết hợp với lưới tản nhiệt dạng tổ ong giúp làm mát động cơ nhanh, xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Cụm đèn pha
Logo
Nội Thất
Khoang cabin xe tải Dongfeng B150 7T5 được thiết kế rộng rãi, tầm nhìn thoáng được trang bị đầy đủ các tiện nghi. Hệ thống điều hòa chất lượng cao, hệ thống âm thanh giải trí Radio/FM/USB, ghế ngồi bọc nỉ êm ái, giường nằm sau cabin rộng rãi,… Tất cả mang đến cảm giác thoải mái, thư giãn nhất cho người lái.
Vô lăng lái
Bảng điều khiển trung tâm
Vận hành
Xe tải Dongfeng B190 được trang bị khối động cơ B190 Cummins Mỹ 190 mã lực, dung tích 5900cc kết hợp cùng turbo tăng áp, sản sinh công suất 140kw, làm mát bằng khí cho khả năng vận hành mạnh mẽ, đi cùng là hộp số tay 6 cấp đi kèm động cơ tạo nên tính đồng bộ, tăng tuổi thọ cho xe, đồng thời trang bị công nghệ đồng tốc giúp xe vận hành ổn định, cơ cấu vào số nhẹ nhàng, êm ái giúp xe di chuyển linh hoạt trên mọi địa hình. Động cơ bền bỉ theo thời gian không bị hư hỏng hay hao mòn.
Cầu xe
Cầu xe được đúc nguyên khối, tăng cao hiệu suất truyền động.
Nhíp xe
Nhíp 2 lá hình bán nguyệt có độ đàn hồi cao.
Thùng xe
- Kích thước lọt lòng thùng: 7450 x 2350 x 2150/--- mm
- Tải trọng sau khi đóng thùng: 7500 kg
- Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Đến với Thế Giới Xe Tải để được tư vấn và đóng thùng theo yêu cầu nhé.
Thông số kỹ thuật
- Loại phương tiện: Ô tô chở gia súc
- Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
- Địa chỉ: 466 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Thông số chung
- Phân bố: - Cầu trước: 3755 kg
- Cầu sau: 4550 kg
- Tải trọng cho phép chở: 7500 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 16000 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 10050 x 2500 x 3550 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 7450 x 2350 x 2150/--- mm
- Khoảng cách trục: 6465 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1940/1860 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 5900 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 140 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
- Lốp trước / sau: 11.00 R20 /11.00 R20
Hệ thống phanh
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /khí nén
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm