Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 5200 x 2020 x 1930/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 3900kg
Thùng xe tải Fuso Canter được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Quy cách đóng thùng lửng
- Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
- Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
- Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
- Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
- Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
- Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
- Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
- Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
- Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
- Vè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
- Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
- Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
- Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
- Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
- Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
- Tay khóa cửa: Inox
- Khung bao đèn: thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: FUSO CANTER
Loại phương tiện: Ô tô tải
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
Địa chỉ: 466 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Thông số chung
- Trọng lượng bản thân: 3405 Kg
- Phân bố : - Cầu trước: 1800 Kg
- Cầu sau: 1605 Kg
- Tải trọng cho phép chở: 3900 Kg
- Số người cho phép chở: 3 Người
- Trọng lượng toàn bộ: 7500 Kg
- Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 7070 x 2135 x 2990 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5200 x 2020 x 1930/--- mm
- Khoảng cách trục: 3850 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1665/1560 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: 4D34-2AT4
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 3908 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 100 kW/ 2900 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 7.50 - 16 /7.50 - 16
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: - Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 192 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá