Ngoại Thất
Nhắc đến Fuso chúng ta không thể nào không nhắc đến xe tải Fuso FJ thùng đông lạnh 13 tấn, xe có thiết kế khá tinh tế và sắc sảo, tất cả các bộ phận trên xe được lắp đặt tỉ mỉ dưới dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất hiện nay. Mặt ga lăng xe được thiết kế khe thông gió đảm bảo khí động học làm mát động cơ và làm giảm tối đa sức cản của gió giúp tiết kiệm được nhiên liệu cao.
Mặt galang xe
Vị trí mặt ga lăng được nâng cao giúp tăng khả năng làm mát động cơ
Cụm đèn pha
Xe tải Fuso FJ được sử dụng cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn Xinhan Halogen phản quang đa điểm giúp tăng độ sáng
Cản hông xe
Cản hông xe được gia cố chắc chắn, bền đẹp
Nội Thất
Nhằm mang đến cho khách hàng được sự tiện nghi khi sử dụng, xe đông lạnh Fuso FJ được trang bị đầy đủ mọi tiện nghi trong khoảng cabin từ đài FM, Radio, hộc đựng đồ, công tắc,.. các bộ phận được đặt ở những nơi hợp lý nhất dễ dàng khi sử dụng và thuận tiện nhất. Xe có thể lắp đặt thêm máy lạnh tùy vào theo nhu cầu của mỗi khách hàng.
Cần gạt số
Cần gạt số được khắc chìm cung cấp thông tin cửa vào số 8 số tiến và 1 số lùi.
Bộ điều khiển đèn
Chữ thiết kế trên công cụ đèn rõ ràng và không bị phai mờ theo thời gian.
Đồng hồ taplo
Hệ thống đồng hồ trang bị cơ bản cung cấp đầy đủ mọi thông tin cần thiết cho các bác tài.
Vận hành
Xe tải nặng Fighter FJ24R sử dụng động cơ diesel với hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp cho công suất lên đến 280Ps cùng với moment xoắn tối đa phù hợp với yêu cầu tải trọng cao. Đầu phun nhiên liệu đặc biệt kết hợp với turbo cao áp tối ưu hóa trong quá trình đốt giúp giảm khí thải và tăng hiệu quả.
Hệ thống bơm dầu bôi trơn giảm sự mài mòn và tăng độ bền. Động cơ Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, turbo tăng áp. Thiết kế 6 xy lanh thẳng hàng, Với công suất cực đại (JIS) [kW(ps)/rpm] - 205(280)/2,200.
Động cơ xe tuyệt vời thế này, bạn có muốn lái thử không. Nếu có hãy đến ngay với Thế Giới Xe Tải để có những trải nghiệm thực tế thật thú vị nhé.


Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng:
Tải trọng sau khi đóng thùng: 13000kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
- Đà dọc: Thép CT3U đúc 120 dày 4 mm 2 cây- Đà ngang: Thép CT3U đúc 100 dày 3.5 mm 13 cây
- Tôn sàn: Thép CT3dày 3 mm
- Viền sàn: Thép CT3dày 2.5 mm chấn định hình
- Trụ đứng thùng: Thép CT380 x 40 dày 4 mm
- Xương vách: Thép CT3hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
- Vách ngoài: Inox 430dày 0.4 mm chấn sóng
- Vách trong: Tôn mạ kẽmphẳng, dày 0.4 mm
- Xương khung cửa: Thép CT340 x 20
- Ốp trong cửa: Tôn kẽm dày 0.6 mm
- Ốp ngoài cửa: Thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
- Ron làm kín: Cao su
- Vè sau: Inox 430. Dày 1.5 mm chấn định hình
- Cản hông, cản sau: Thép CT380 x 40 sơn chống gỉ
- Bulong quang: Thép. Đường kính 16 mm, 6 bộ
- Bát chống xô: Thép CT34 bộ
- Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
- Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
- Tay khóa cửa: Inox
- Khung bao đèn: Thép CT3
Thông số kỹ thuật
Thông số chung
- Trọng lượng bản thân: 10870 Kg
- Phân bố: - Cầu trước: 4570 Kg
- Cầu sau: 6300 Kg
- Tải trọng cho phép chở: 13000 Kg
- Số người cho phép chở: 2 Người
- Trọng lượng toàn bộ: 24000 Kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11660 x 2500 x 3860 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 8600 x 2320 x 2360/--- mm
- Khoảng cách trục: 5700 + 1350 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 2040/1805 mm
- Số trục: 3
- Công thức bánh xe: 6 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: 6S20205
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 6373 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 205 kW/ 2200 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---/---
- Lốp trước / sau: 295/80 R22.5 /295/80 R22.5
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 /Tự hãm
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động:Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực