Xe tải Hino 14 tấn gắn cẩu Palfinger PK11002B được sản xuất bởi linh kiện nhập khẩu 100% từ Nhật Bản mang chất lượng cao và bền bỉ. Xe được ra mắt tại thị trường Việt Nam đầu năm 2018 mang động cơ Euro4 - động cơ mạnh mẽ và bền bỉ. Tất cả các linh kiện được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ hiện đại, xe tải gắn cẩu đã cải tiến được toàn bộ những nhược điểm của dòng xe Hino mang đông cơ Euro2.
Cùng chúng tôi tìm hiểu những ưu điểm nổi bật của dòng xe này nhé.
1. Thùng xe lớn chở hàng hóa nhiều hơn và thuận tiện hơn, xe vươt qua được mọi nẻo đường, đường dốc, đèo,.. động cơ mạnh mẽ,.. xe đang được mọi khách hàng chọn lựa nhiều nhất hiện nay.
2. Khung sườn xe Hino chắc chắn và không bị rỉ sét bền bỉ theo thời gian.
3. Động cơ mạnh mẽ tiết kiêm nhiên liệu, khí thải đạt tiêu chuẩn hiện nay.
Xe tải Hino 14 tấn gắn cẩu Palfinger PK11002B có vẻ ngoài mạnh mẽ, kiểu dáng năng động, mặt ga lăng có cấu tạo chắc chắn, cản gió giúp tiết kiệm nhiên liệu, cùng với cụm gương chiếu hậu lớn, cho góc quan sát rộng hơn, đảm bảo an toàn cho các bác tài khi di chuyển. Các bộ phận khác được trau truốt tỉ mỉ từng đường nét tạo nên tổng quan hài hòa, thu hút mọi ánh nhìn.
Mặt ga lăng
Mặt ga lăng chắn chắn, cứng cáp, hạn chế móp méo.
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha thiết kế tinh tế, đẹp mắt, cho ánh sáng tốt nhất.
Nội Thất
Nội thất xe tải Hino gắn cẩu Palfinger PK11002B vô cùng tiện lợi và hiện đại, mang đến một đẳng cấp khác cho chủ sở hữu. Xe được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên trên cabin xe được lắp đặt hài hóa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh.
Vô lăng
Vô lăng trợ lực, cho cảm giác lái nhẹ nhàng, thiết kế thanh lịch, sang trọng.
Công tắc đèn
Điều khiển giúp điều khiển chế độ đèn ở nhiều mức độ khác nhau.
Vận hành
Nhờ vào động cơ Euro4 mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Xe được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 184 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Cầu xe
Cầu lớn, tăng khả năng chịu tải.
Bình dầu
Bình dầu lớn, đảm bảo cung cấp đủ nhiên liệu cho những chuyến đi xa.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 6650 x 2360 x 600/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 14000 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Gia cường khung đế lắp cẩu: – Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu.
– Làm 03 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U100 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp.
– Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30mm. Lắp đặt cần cẩu: – Bộ trích công suất (PTO): Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số.
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: HINO FL8JTSA 6x2/LEXIM-GC.PG Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu) Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải Địa chỉ: 466 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Thông số chung
-Trọng lượng bản thân: 9705 kg - Phân bố: - Cầu trước: 4395 kg - Cầu sau: 5310 kg - Tải trọng cho phép chở: 14000 kg - Số người cho phép chở: 3 người - Trọng lượng toàn bộ: 23900 kg - Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 9775 x 2500 x 3300 mm - Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6650 x 2360 x 600/--- mm - Khoảng cách trục: 4980 + 1300 mm - Vết bánh xe trước / sau: 1925/1855 mm - Số trục: 3 - Công thức bánh xe: 6 x 2 - Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
-Nhãn hiệu động cơ: J08E-UF - Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - Thể tích: 7684 cm3 - Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 184 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
-Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---/--- - Lốp trước / sau: 11.00 R20 /11.00 R20
Hệ thống phanh
-Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực - Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực - Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
-Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu PALFINGER model PK11002 B;