Đối với ngành vận tải thế giới nói chung và vận tải Việt Nam nói riêng, các dòng xe tải nhẹ luôn là sự lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp bởi đặc tính nhỏ gọn, di chuyển hàng hóa vào thành phố một cách dễ dàng, nhanh chóng. Thấu hiểu được điều đó, bài viết sau đây của đại lý Thế Giới Xe Tải chúng tôi xin được phép giới thiệu đến bạn một trong những mẫu xe Euro 5 mới nhất của thương hiệu xe Isuzu, đó chính là phiên bản xe tải Isuzu QLR77FE5 2.3 tấn thùng bạt. Có thể nói, đây là mẫu xe tải nhẹ chủ lực của thương hiệu xe Isuzu mang trong mình nhiều đặc điểm ưu việt, hoàn toàn mới mẻ và độc đáo hơn so với những phiên bản trước. Bên cạnh đó, thực hiện đúng theo lộ trình của chính phủ trong việc xây dựng và góp phần bảo vệ môi trường, Isuzu Việt Nam đã sử dụng tiêu chuẩn khí thải Euro 5 bảo đảm tiết kiệm nhiên liệu và hạn chế lượng khí thải gây ô nhiễm ra ngoài môi trường. Giá xe tải Isuzu phân phối ra ngoài thị trường với mức vô cùng hấp dẫn. Sau đây, mời bạn cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về mẫu xe này sau đây nhé!
Mẫu xe tải Isuzu QLR77FE5 2.3 tấn thùng bạt được xem là phiên bản lột xác hoàn toàn mới và bứt phá sau 10 năm của hãng xe Isuzu, đồng thời, mẫu xe tải cũng khắc phục được những nhược điểm của các model trước đó. Thiết kế xe nổi bật với phiên bản cabin vuông vức, mang tính thẩm mỹ cao, từng đường nét, chi tiết trên xe được trau chuốt một cách tỉ mỉ, tinh tế đem đến cho chúng ta một phiên bản xe hoàn hảo, tính ứng dụng tốt. Hãng cũng đã tận dụng mọi chi tiết để mang đến cho khách hàng một mẫu cabin rộng rãi và thoải mái nhất.
Thiết kế mặt ga lăng xe khá độc đáo và ấn tượng với những lưới tản nhiệt dày dặn, chắc chắn giúp xe nâng cao khả năng tiết kiệm nhiên liệu cũng như lưu thông gió tốt. Điểm đặc biệt, sắc đen của mặt ga lăng còn làm nổi bật lên sắc trắng của tổng thể cabin phiên bản xe.
Không kém phần nổi bật, thiết kế cụm đèn pha sắc sảo với mẫu đèn xếp chồng với sự kết hợp hoàn hảo của đèn pha, đèn xi nhan và đèn sương mù. Bên cạnh đó, hãng cũng đã sử dụng loại đèn Halogen cao cấp, nhờ vậy, các bác tài có thể dễ dàng quan sát và di chuyển trong quá trình vận hành vào ban đêm hoặc trong điều kiện thời tiết thiếu ánh sáng.
Phiên bản xe tải Isuzu QLR77FE5 2.3 tấn thùng bạt mẫu Euro 5 có thiết kế nội thất rộng rãi, thoải mái giúp hỗ trợ các bác tài vận hành một cách dễ dàng, nhanh chóng. Trên cabin được bố trí chỗ ngồi cho 3 người, đồng thời, các chi tiết trên xe cũng được sắp xếp khá khoa học giúp cho các bác tài dễ dàng thao tác và sử dụng. Những bộ phận trên cabin không chỉ mang tính ứng dụng cao mà đồng thời còn rất hiện đại, tinh tế.
Mẫu ghế xe tải được bọc lớp da công nghiệp cao cấp và chất lượng giúp cho các cánh tài xế thao tác, vệ sinh, hạn chế bám bụi tốt nhất. Dây đai an toàn đa điểm được Isuzu thiết kế nhằm đảm bảo sự an toàn cho các hành khách khi điều khiển phương tiện.
Vô lăng xe tải Isuzu cũng ấn tượng không kém khi được bọc lớp da ngoài vô cùng xịn xò, đồng thời, vô lăng tay lái với trợ lực nhẹ nhàng, êm ái, nhờ vậy mà các bác tài dễ dàng điều chỉnh và vận hành vô lăng một cách thoải mái, không mất quá nhiều sức lực.
Xe tải Isuzu QLR77FE5 2.3 tấn thùng bạt được mệnh danh là ông hoàng tốc độ khi nắm giữ mức công suất vận hành đáng kinh ngạc. Điều này giúp xe tải Isuzu 2t2 dễ dàng di chuyển cũng như vượt qua những đoạn đường dốc cao, tuy nhiên, mức tiết kiệm nhiên liệu ở các phiên bản xe Euro 5 là không cần phải bàn cãi. Động cơ xe phun nhiên liệu điện tử, tăng áp, làm mát bằng khí nạp. Hộp số giúp xe vận hành mạnh mẽ, tăng tốc nhanh và đồng thời còn tiết kiệm nhiên liệu một cách vượt trội.
Do đó, nếu bạn đang tìm kiếm cho mình một phiên bản xe mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu thì phiên bản xe tải Isuzu QLR77FE5 2.3 tấn thùng bạt này được xem là mẫu xe mà bạn nhất định không thể bỏ lỡ.
Nếu bạn còn đang có những thắc mắc không biết phiên bản thùng mui bạt xe tải Isuzu QLR77FE5 2.3 tấn của nhà Thế Giới Xe Tải ra sao thì chúng tôi mời bạn cùng nhìn ngắm qua hình ảnh sau:
Mẫu thùng mui bạt tại Thế Giới Xe Tải được đóng từ nhiều loại vật liệu với chất lượng và giá thành khác nhau chẳng hạn như: Inox 304, Inox 201, Inox 430, nhôm, kẽm, tole,… Dựa trên nhu cầu sử dụng hàng hóa của các cá nhân, doanh nghiệp mà các chuyên viên bán hàng của chúng tôi sẽ hỗ trợ và tư vấn bạn lựa chọn sao cho phù hợp.
Đây có lẽ là câu hỏi chung của đông đảo người dùng trên thị trường. Để trả lời cho câu hỏi này hoàn toàn không khó, bởi lẽ, đây được nhấn mạnh là phiên bản xe tải nhẹ chủ đạo của nhà Isuzu. Xe tải Isuzu QLR77FE5 2.3 tấn thùng bạt không chỉ là dòng xe vận chuyển được hàng hóa vào thành phố mà đồng thời, tính ứng dụng của xe cũng cực kỳ đa dạng và phong phú. Vậy, chúng ta có thể sở hữu phiên bản chất lượng này tại đâu? Không đâu xa ngoài đại lý Thế Giới Xe Tải. Với một đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm và tận tâm với nghề, chúng tôi hứa hẹn sẽ mang đến cho bạn không chỉ những trải nghiệm tốt nhất mà đồng thời, bạn còn có cơ hội được tham gia nhiều chương trình khuyến mãi khi mua xe như sau:
- Hỗ trợ vay vốn ngân hàng với lãi suất siêu ưu đãi, siêu hấp dẫn chỉ với 20% trả trước nhận xe ngay, hồ sơ và thủ tục cực kỳ đơn giản, nhanh chóng, không yêu cầu chứng minh thu nhập.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình sẽ hỗ trợ tư vấn các dòng xe đến khách hàng một cách nhanh chóng, chuyên nghiệp. Bất kỳ thông tin nào từ Quý khách, chúng tôi đều sẽ giải đáp tốt nhất.
- Giao xe đúng hẹn, tận nơi 24/24, chế độ bảo hành bảo dưỡng chuyên nghiệp, tư vấn miễn phí lắp đặt phụ kiện chính hãng.
- Nhãn hiệu: ISUZU QKR QLR77FE5
- Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
- Trọng lượng bản thân: 2515 kg
- Phân bố:
- Cầu trước: 1375 kg
- Cầu sau: 1140 kg
- Tải trọng cho phép chở: 2280 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 4990 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 5450 x 2000 x 2895 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 3600 x 1850 x 675/1890 mm
- Khoảng cách trục: 2765 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1398/1425 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E5NC
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 2999 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 88 kW/ 2900 v/ph
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 7.00 - 15 /7.00 - 15
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực
- Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá