Xe Tải Teraco Tera 345SL 3T49 Thùng Lửng

4.6 100

Giá liên hệ (Giá chassis)

Khuyến mãi
  • Tặng thảm lót sàn
  • Tặng bao da tay lái
  • Hỗ trợ vay vốn 80%


Thương hiệu xe tải Teraco đang dần trở nên quen thuộc tại thị trường Việt Nam. Sau 5 năm ra mắt, chiếc xe tải Teraco đã và đang được nhiều người tiêu dùng lựa chọn nhờ chất lượng ổn định, giá thành hợp lý. Và để mở rộng phân khúc khách hàng cũng như đáp ứng nhu cầu của thị trường, Teraco cho ra mắt dòng sản phẩm Tera 345SL với tải trọng 3490Kg.

Xe được thiết kế với kích thước thùng siêu dài lên tới 6m2, với kích thước thùng này sẽ đáp ứng được nhu cầu của những khách hàng chở các mặt hàng cồng kềnh và có kích thước lớn. Ngoài ra thì giá xe tải Teraco cũng được đánh giá là hợp lý, có sự cạnh tranh cao với các dòng xe khác trong cùng phân khúc. Với những ưu thế của mình, xe tải Teraco Tera 345SL được kì vọng sẽ trở thành dòng xe chủ lực của Teraco trong thời gian sắp tới.

 Trong bài viết này, chúng ta cùng đi tìm hiểu về chiếc xe tải Teraco Tera 345SL 3T49 thùng lửng, để tìm hiểu chi tiết về dòng xe này cũng như quy cách thùng xe.

Ngoại thất

Cabin xe tải Teraco Tera 345SL được thiết kế kiểu cabin đầu vuông với những đường nét mạnh mẽ, cứng cáp. Thiết kế mang hơi hướng hiện đại, phù hợp với thị trường cũng như nhu cầu hiện nay của khách hàng. Cabin xe được thiết kế dạng lật với góc nghiêng 26° giúp cho việc sửa chữa và bảo dưỡng xe dễ dàng hơn và thuận tiện hơn.

Cũng giống nhu các dòng xe khác trong phân khúc xe tải 3T5, xe tải Teraco Tera 345SL cũng được trang bị hệ thống gương đầy đủ như gương chiếu hậu, gương cầu lồi phía trước và gương bên hông giúp tài xế dễ dàng quan sát hơn trong khi di chuyển.

Cụm đèn pha

Cụm đèn pha halogen kích thước lớn đầy tinh tế, tạo nên tổng thể chiếc xe sang trọng, hài hòa, dễ dàng thu hút người nhìn.
Xe Tải Teraco Tera 345SL 3T49 Thùng Lửng

Mặt ga lăng

 Mặt ga lăng được mạ Crom sang trọng, càng làm cho chiếc xe trở nên thu hút hơn. Thiết kế của mặt ga lăng giúp tăng khí động học và làm mát cho két nước.

Xe Tải Teraco Tera 345SL 3T49 Thùng Lửng

Nội thất

Với cabin được thiết kế dạng vuông giúp cho chiếc xe có không gia vô cùng thoải mái. Xe được thiết kế 3 chỗ ngồi, cùng với không gian thiết kế thông minh, hợp lý càng làm cho khoang cabin trở nên rộng rãi hơn.

Ghế ngồi trong xe được thiết kế có thể nghiêng tới 45° giúp cho các bác tài có được cảm giác thoải mái khi di chuyển đường dài, ngoài ra thì những lúc chờ bốc hàng, các bác tài có thể ngả lưng nghỉ ngơi nạp năng lượng cho những chuyến xe tiếp theo.

Trên xe cũng được trang bị sẵn điều hòa tiêu chuẩn theo xe với các khe gió điều hòa ốp viền kim loại nổi bật. Việc trang bị điều hòa giúp cho các bác tài có được một không gian làm việc luôn mát mẻ, đặc biệt là trong điều kiện thời tiết nắng nóng khắc nghiệt tại nước ta.

Nhìn tổng thể cabin của xe, chúng ta có thể cảm nhận được chiếc xe được nhà sản xuất trang bị như những chiếc xe cao cấp, vừa tạo được sự sang trọng cho chiếc xe vừa có nhiều tiện ích cho khách hàng sử dụng.

Xe Tải Teraco Tera 345SL 3T49 Thùng Lửng

Vô lăng tay lái

Xe được trang bị vô lăng 4 chấu, có trợ lực dễ dàng đánh lái.

Bảng đồng hồ Taplo

Bảng đồng hồ Taplo được trang bị loại đồng hồ điện tử, giúp dễ dàng quan sát tình trang của xe trong quá trình di chuyển.

Xe Tải Teraco Tera 345SL 3T49 Thùng Lửng

Màn hình cảm ứng

Teraco Tera 345Sl được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch ở khoang cabin, hiển thị hình ảnh từ camera sau giúp cho tài xế dễ dàng quan sát khi lùi xe. thể nói đây là một điểm vô cùng nổi bật ở dòng xe này so với các dòng xe khác nằm cùng phân khúc.

Xe Tải Teraco Tera 345SL 3T49 Thùng Lửng

Động cơ

- Nhãn hiệu động cơ: JE493ZLQ4

- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

- Thể tích: 2771 cm3

- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 78 kW/ 3400 v/ph

Xe sử dụng khối động cơ Isuzu mạnh mẽ và bền bỉ, giúp cho chiếc xe vận hành luôn ổn định và cũng khẳng định chất lượng vượt trội của chiếc xe.

Để hỗ trợ khách hàng trong các cung đường leo dốc, xe được thiết kế với tỷ số trền cầu sau 6.142 giúp cho việc di chuyển leo dốc dễ dàng, tiết kiệm nhiên liệu và phù hợp với các điều kiện địa hình tại nước ta.

Xe tải Teraco Tera 345SL 3T49 thùng lửng được trang bị phanh khí xả, hỗ trợ phanh khi xuống dốc, đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ cho phanh chính. Điều này đảm bảo an toàn và tránh được các sự cố có thể xảy ra trong quá trình di chuyển.

Xe Tải Teraco Tera 345SL 3T49 Thùng Lửng

Thùng xe

Như đã nói ở đầu bào viết, chiếc xe tải Teraco Tera 345SL được thiết kế với kích thước thùng dài, đảm bảo khả năng chuyên chở hàng hóa với các loại mặt hàng cồng kềnh hay có kích thước lớn như ống nước, sắt thép, vật liệu xây dựng, ….

 Xe có kích thước lòng thùng hàng là 6050 x 1950 x 550/--- mm, tải trọng chuyên chở 3490 kg. Quy cách thùng xe được đóng chất lượng, đảm bảo được độ bền và khả năng chở nặng của chiếc xe.

Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải có sẵn xưởng đóng thùng, nên Quý khách hàng hoàn toàn có thể yêu cầu chúng tôi đóng các mẫu thùng với quy cách sẵn có với giá thành hợp lý. Bên cạnh đó thùng xe được chúng tôi bảo hành tại xưởng đóng thùng với thời gian lên tới 12 tháng.

Xe Tải Teraco Tera 345SL 3T49 Thùng Lửng

Thông số kĩ thuật

- Nhãn hiệu: TERACO TERA 345SL-TL

- Loại phương tiện: Ô tô tải

- Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải

- Địa chỉ: 466 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh

Thông số chung

- Trọng lượng bản thân: 3215 kg

- Phân bố: - Cầu trước: 1630 kg/ Cầu sau: 1585 kg

- Tải trọng cho phép chở: 3490 kg

- Số người cho phép chở: 3 người

- Trọng lượng toàn bộ: 6900 kg

- Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao): 7900 x 2100 x 2400 mm

- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6050 x 1950 x 550/--- mm

- Khoảng cách trục: 4500 mm

- Vết bánh xe trước / sau: 1660/1590 mm

- Số trục: 2

- Công thức bánh xe: 4 x 2

- Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

- Nhãn hiệu động cơ: JE493ZLQ4

- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

- Thể tích: 2771 cm3

- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 78 kW/ 3400 v/ph

Lốp xe

- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---

- Lốp trước / sau: 7.00 - 16 /7.00 - 16

Hệ thống phanh

- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái:

- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Ghi chú:

BACK TO TOP