Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hino FG8JPSN 8.2 tấn gắn cẩu Unic URV344 3 tấn 4 khúc được thiết kế khá tinh xảo từng chi tiết, hãng chú trọng đến từng đường nét trên xe, tạo nên tổng thể hoàn mỹ, lôi cuốn. Xe thiết kế Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện nhất. Xe có sẵn tại đại lý xe tải chính hãng trên cả nước.
Cần gạt nước
Cần gạt nước chất lượng cao, giúp các bác tài dễ quan sát khi trời mưa.
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha thiết kế đẹp, cho góc chiếu sáng rộng, ánh sáng tốt nhất, dễ dàng quan sát khi đi đêm hay đi trong thời tiết xấu.
Nội Thất
Nội thất xe tải Hino gắn cẩu Unic chắc chắn sẽ không làm khách hàng thất vọng, khi bước vào khoang cabin vô cùng rộng rãi, ghế ngồi êm ái, điều chỉnh được để phù hợp với dáng người, vô lăng lái nhẹ nhàng, thêm vào đó, hệ thống máy lạnh làm mát cực nhanh, xóa tan nắng nóng, ngồi trên xe cảm giác thoải mái như ngồi trog nhà. Xe còn được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, có tất cả các chức năng, phục vụ tốt nhất cho nhu cầu của khách hàng.
Giường nằm
Giường nằm thoải mái, giúp tài xế nghỉ ngơi, thư giãn,
Hộc chứa đồ
Hộc chứa đồ thiết kế đơn giản, nhưng bên trong rộng rãi, tiện nghi.
Vận hành
Nhờ vào động cơ Euro4 mà xe tải Hino gắn cẩu mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Xe được trang bị khối động cơ J08E-UG 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 167 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
Bình nhiên liệu
Bình lớn, chứa được nhiều nhiên liệu, tiện dụng.
Cầu xe
Cầu được đúng nguyên khối, cung cấp cho trục bánh chủ động lực tối đa, tăng khả năng vận tải của xe lên mức cao nhất.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 7000 x 2340 x 630/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 8200 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thế Giới Xe Tải xin giới thiệu đến Quý Khách Hàng cẩu Unic URV344 3 tấn 4 khúc:
1. Khối lượng nâng lớn nhất: 3030 Kg tại 2,6 mét
2. Chiều cao tối đa: 11,4 mét
3. Bán kính làm việc: từ 0,67 mét đến 9,81 mét
4. Chiều dài cần: 3,41 đến 10 mét
5. Góc nâng cần: từ 1 độ đến 78 độ
6. Góc quay cần: 360 độ
Dòng cẩu Unic URV344 có thiết kế 4 đoạn với sức nâng tối đa là 3,2 tấn tại 2m6 và 480 kg tại 9m81. Với trọng lượng bản thân là 1,1 tấn; bán kính làm việc từ 0m67 đến 9m81, chiều dài ra cần từ 3m41 đến 10m, góc nâng cần từ 1 đến 78 độ, không giới hạn góc quay. Cẩu Unic URV344 vận hành bằng thủy lực, có hệ thống gập móc cần tự động.
Cẩu Unic 3 tấn 4 đoạn URV344 là sản phẩm đáp ứng được cả về mặt chất lượng cũng như là mẫu mã sản phẩm. Cẩu được chế tạo trên dây chuyền công nghệ tiên tiến bậc nhất với đầu ra được kiểm tra chất lượng sản phẩm đầy khắt khe mang lại hiệu quả kinh tế cao, giúp tiết kiệm chi phí cho người tiêu dùng, sức lực lại đảm bảo an toàn cho hàng hóa .
Thông số kỹ thuật
Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
Địa chỉ: 466 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Thông số chung
- Trọng lượng bản thân: 7655 kg
- Phân bố : - Cầu trước: 4140 kg
- Cầu sau: 3515 kg
- Tải trọng cho phép chở: 8150 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 16000 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 10000 x 2500 x 3220 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 7000 x 2340 x 630/--- mm
- Khoảng cách trục: 6465 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1915/1820 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: J08E-UG
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 7684 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 167 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 10.00 R20 /10.00 R20
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực