Ngoại Thất
Nhắc đến Dongfeng chúng ta không thể nào không nhắc đến xe tải Dongfeng 9t15 thùng mui bạt, xe có thiết kế khá tinh tế và sắc xảo, tất cả các bộ phận trên xe được lắp đặt tỉ mỉ dưới dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất hiện nay.
Mặt ga lăng xe được thiết kế khe thông gió đảm bảo khí động học làm mát động cơ và làm giảm tối đa sức cản của gió giúp tiết kiệm được nhiên liệu cao.
Mặt galang xe
Cụm đèn pha
Xe tải Dongfeng được sử dụng cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn xi nhan phản quang đa điểm giúp tăng độ sáng
Nội Thất
Nội thất thiết kế tiện nghi rộng rãi, 2 ghế ngồi 1 giường nằm phía sau, thiết kế bảng điều khiển tablo hài hòa và tập trung quanh người lái giúp dễ dàng điều khiển, vô lăng 2 chấu tạo không gian thoáng dễ nhìn vào đồng hồ điều khiển.
Dòng xe tải Dongfeng được sản xuất với mong muốn mang lại sự an toàn, tiện lợi cho khách hàng, lái xe, chính vì thế số lượng người mua xe tải Dongfeng B190 ngày càng tăng lên.
Vô lăng lái
Vô lăng 2 chấu có trợ lực cho cảm giác lái dễ chịu và thoải mái
Hộc chứa đồ
Thiết kế khá rộng rãi và tiện nghi
Vận hành
Thùng xe
- Kích thước lọt lòng thùng: 7510 x 2360 x 810/2150--- mm
- Tải trọng sau khi đóng thùng: 9150 kg
- Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của Cục Đăng Kiểm Việt Nam tại xưởng thùng của công ty Thế Giới Xe Tải
Thông số kỹ thuật
- Nhãn hiệu : DONGFENG B190- Loại phương tiện : Ô tô tải (có mui)
- Cơ sở sản xuất : Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
- Địa chỉ : 466 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Thông số chung
- Phân bố : - Cầu trước : 3555 kg
- Cầu sau : 3100 kg
- Tải trọng cho phép chở : 9150 kg
- Số người cho phép chở : 3 người
- Trọng lượng toàn bộ : 16000 kg
- Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 9860 x 2500 x 3550 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 7510 x 2360 x 810/2150 mm
- Khoảng cách trục : 6100 mm
- Vết bánh xe trước / sau : 1880/1860 mm
- Số trục : 2
- Công thức bánh xe : 4 x 2
- Loại nhiên liệu : Diesel
Động cơ
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích : 5900 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 140 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /khí nén
- Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /khí nén
- Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
- Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá