Nhắc đến thị trường xe tải 7 tấn hiện nay không thể nào vắng bóng cái tên Hino vì nó đã quá quen thuộc và phủ sóng rộng rãi được rất nhiều người tiêu dùng biết đến và tin tưởng sử dụng. Hino là thương hiệu nổi tiếng đến từ Nhật Bản nên các sản phẩm xe tải của Hino luôn được chú trọng đầu tư mạnh về mặt kỹ thuật. Mỗi một chiếc xe là sự tâm huyết của các kỹ sư hàng đầu tại nhà máy nhằm đưa đến chiếc xe chất lượng cho khách hàng. Trong đó không thể nói không kể đến chiếc xe tải Hino 6T5 thùng lửng – FC9JNTC, chiếc xe được Hino tung ra vào đầu năm 2019 và được đánh giá rất cao từ các chuyên gia, thu hút mọi người ngay từ cái nhìn đầu tiên cũng như được sự ủng hộ rất nhiều từ khách hàng, nên hiện nay nó đã có mặt tại khắp các đại lý xe tải Hino trên toàn quốc cho khách hàng thuận tiện mua xe. Vậy điều gì đã tạo nên sức hút cho chiếc xe này?
Nếu bạn vẫn còn đang phân vân, tò mò muốn biết nhiều hơn về chiếc xe này cũng như tham khảo thêm về bảng giá xe tải Hino thì còn ngần ngại gì mà không kéo ngay xuống phía dưới để đọc bài viết giới thiệu chi tiết về chiếc xe này xem sao, biết đâu đây sẽ là chiếc xe bạn đang tìm kiếm đấy.
Ngoại thất xe tải Hino FC thu hút ngay từ cái nhìn đầu tiên với vẻ đẹp mạnh mẽ, khỏe khoắn, sắc xảo trong từng góc cạnh, tinh tế trong mỗi đường nét. Xe được lắp ráp tại nhà máy Hino nên đảm bảo linh kiện đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Mỗi một chi tiết đều được trau chuốt tỉ mỉ, sắp xếp hài hòa tạo nên tổng thể đẹp mắt. Nếu bạn là người yêu thích cái đẹp nhưng lại có cá tính mạnh thì đây đích thị là chiếc xe dành cho bạn rồi đấy.
Gương chiếu hậu có thiết kế 2 gương lớn nhỏ có cấu tạo lớp kính dày dặn, mặt gương sáng, trong giúp người lái dễ dàng quan sát ở góc độ bao quát hơn, tránh được các điểm mù. Gương có cơ chế gập mở linh hoạt, bố trí hài hòa với tổng thể cabin.
Mặt galang làm từ nhựa cao cấp bền bỉ, chịu nhiệt tốt, chính giữa được gắn logo Hino được mạ crom sáng bóng tạo sự tinh tế, sang trọng. Bên cạnh đó có cấu tạo lưới tản nhiệt lớn, cứng cáp, giúp khí thoát ra dễ dàng, làm mát nhanh động cơ, cho xe vận hành êm.
Cabin đẹp vô cùng được dập bằng thép nguyên khối không gỉ trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến. Thiết kế dạng lật cơ cấu thanh xoắn với góc cabin bo tròn, hoạt động theo cơ chế khí động học giúp giảm sức cản không khí, cho xe chạy mượt mà ở tốc độ nhanh cũng như trong điều kiện thời tiết những ngày mưa bão. Xe còn được sơn thêm lớp sơn tĩnh điện có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa theo thời gian sử dụng, cho cabin luôn bền đẹp như mới.
Bên cạnh đó các bộ phận khác như cụm đèn pha thiết kế đẹp cho ánh sáng cực tốt với góc sáng lớn cho xe di chuyển an toàn vào ban đêm, cùng với cần gạt nước chuyển động linh hotaj giúp lau sạch mọi bụi bẩn và nước mưa tren mặt kính xe. Mọi chi tiết xe đều được chú trọng về kiểu dáng cũng như chất lượng nên khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm sử dụng.
Trên đây chúng ta vừa mới ngắm nhìn toàn bộ ngoại thất xe, các bạn có cảm nhận gì không nào. Nếu chưa sao không cùng tham quan đến nội thất bên trong để có thêm nhiều trải nghiệm về chiếc xe Hino thùng lửng này nhé.
Thiết kế nội thất xe tải Hino 6T5 tinh tế, sang trọng, đầy đủ các trang thiết bị tiện nghi. Không gian rộng rãi, thoáng mát với các bộ phận sắp xếp hợp lý, dễ dàng sử dụng. Hino đã nghiên cứu rất kỹ thói quen của lái xe của người Việt Nam nên luôn tạo sự hài lòng cho khách hàng. Có thể nói nội thất xe tải Hino không khác gì những chiếc xe hơi hạng sang.
Ghế ngồi được bọc nệm êm ái với độ cong vừa đủ ôm sát lưng cùng với các mức chỉnh độ xa gần, thấp cao khác nhau để tạo sự cân bằng giữ ghế ngồi, vô lăng và chân ga, chân thắng bác tài cho tư thế ngồi lái thoải mái, dễ chịu, điều khiển dễ dàng.
Ngoài ra xe bố trí hộc chứa đồ rộng rãi ở phần hệ thống điều khiển trung tâm và ở cả phía trên bác tài góp phần hỗ trợ để được nhiều đồ cũng như thuận tiện khi sử dụng.
Bên cạnh đó bộ phận điều khiển trung tâm hay đồng hồ taplo tích hợp đầy đủ các tính năng và chỉ số cần thiết, vừa tạo điều kiện cho các bác tài giải trí thư giãn với điều hòa làm mát nhanh hay radio cho âm thanh sống động.
Chúng ta vừa tìm hiểu xong tổng quan nội thất của xe tải Hino, các bạn thấy sao, đã dần có cảm tình với “em” này chưa. Nếu đã thích chiếc này rồi thì phải đến ngay với phần động cơ, đảm bảo bạn sẽ chuyển qua thành yêu luôn đấy.
Động cơ J05E-UA 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tăng nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 được chuyển giao công nghệ từ Nhật Bản nên đảm bảo chất lượng cao. Trước khi đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng, Hino đã trải qua nhiều lần thử nghiệm để mang đến sự an toàn tuyệt đối cho khách hàng khi sử dụng.
Hộp số có cấu tạo chắc chắn, bền bỉ, được cấu tạo từ hợp kim nhôm cao cấp, không bị ghỉ sét, ăn mòn. Hộp số có khả năng giúp sang số nhẹ nhàng, không bị kẹt số hay bị lờn sau một thời gian sử dụng.
Vận hành của xe tải Hino 6.5 tấn có thể nói là nằm trong top những chiếc xe có khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội nhất hiện nay, leo dốc ổn định mượt mà. Bên cạnh đó động cơ – hộp số - khung gầm sản xuất đồng bộ nguyên khối còn giúp tăng khả năng vận hành lên mức cao nhất, bền bỉ theo thời gian.
Khung gầm chassis được dập thép nguyên thanh, chịu lực và chịu nhiệt tuyệt đối, đảm bảo chịu tải cao, bên cạnh đó khung gầm có thiết kế nhiều lỗ lớn nhỏ khác nhau giúp giãn nở khi nhiệt độ tăng cao cho thùng xe luôn trong trạng thái cân bằng, vững chãi. Ngoài ra xe có thêm nhíp hình bán nguyệt giúp giảm xóc khi di chuyển trên những cung đường gồ ghề.
- Trước: Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
- Sau: Nhíp đa lá
Xe tải Hino 6.4 tấn khi đóng thùng lửng thì tải trọng tối đa lên đến 6700kg với kích thước lòng thùng 7200 x 2350 x 530/---mm. Thùng lớn được đóng bền đẹp, đảm bảo chịu tải tốt.
Thùng xe tải Hino 6.5T thùng lửng được đóng theo 100% tiêu chuẩn chất lượng của cục đăng kiểm Việt Nam.
- Đà dọc: thép CT3 U đúc 140 dày 4 mm 2 cây
- Đà ngang: thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây
- Tôn sàn: thép CT3 dày 3 mm
- Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
- Trụ bửng thùng: thép CT3 U đúc 120 dày 4mm
- Số lượng bửng: 06 bửng hông, 01 bửng sau
- Khung xương thùng: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
- Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
- Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
- Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
- Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
- Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
- Ron làm kín: cao su
- Vè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
- Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
- Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
- Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
- Đèn xin nhan bên hông thùng: 6 bộ
- Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
- Tay khóa cửa: inox
- Khung bao đèn: thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Ngoài ra quý khách hàng có thể được hỗ trợ đóng thùng theo yêu cầu của mình cho phù hợp với điều kiện kinh tế cũng như nhu cầu sử dụng.
Sẽ là một thiếu sót lớn nếu bạn không sắm ngay cho mình chiếc xe Hino hoàn hảo này. Xe hội tụ đầy đủ những ưu điểm và được cải tiến từ những khuyết điểm của dòng xe trước nên chắc chắn chiếc xe này sẽ là sự đầu tư xứng đáng dành cho bạn.
Nếu bạn muốn mua xe chất lượng giá lại phải chăng thì phải đến ngay với Thế Giới Xe Tải, đại lý uy tín hàng đầu tại miền Nam chuyên cung cấp xe tải chính hãng. Chúng tôi sẵn sàng sát cánh bên bạn để bạn tìm được cho mình một chiếc xe phù hợp.
- Nhãn hiệu: HINO FC9JNTC
- Loại phương tiện: Ô tô tải
- Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
- Địa chỉ: 466 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
- Trọng lượng bản thân: 4105 kg
- Phân bố : - Cầu trước: 2245 kg
- Cầu sau: 1860 kg
- Tải trọng cho phép chở: 6700 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 11000 kg
- Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 9110 x 2500 x 2470 mm
- Kích thước lòng thùng hàng: 7200 x 2350 x 530/---mm
- Khoảng cách trục: 5320 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1800/1660 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Nhãn hiệu động cơ: J05E-UA
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 5123 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 132 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 8.25 - 16 /8.25 - 16
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực