Ngoại Thất
Xe ben Dongfeng Trường Giang 8 tấn có thiết kế khá tinh tế và sắc xảo, tất cả các bộ phận trên xe được lắp đặt tỉ mỉ dưới dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất hiện nay.
Mặt ga lăng xe ben được thiết kế khe thông gió đảm bảo khí động học làm mát động cơ và làm giảm tối đa sức cản của gió giúp tiết kiệm được nhiên liệu cao.
Nội Thất
Với kiểu dáng phong phú và mẫu mã đổi mới với công nghệ khỏe khoắn, giá cả lại hợp lý so với thu nhập của người Việt, giúp lái xe có thể kiếm sống nhờ xe ben Dongfeng mà không xảy ra nhiều sai sót, lỗi kỹ thuật. Nhằm mang lại cho khách hàng được dòng xe tốt nhất cho khách hàng hiện nay.
Dòng xe ben Dongfeng Trường Giang được sản xuất với mong muốn mang lại sự an toàn, tiện lợi cho khách hàng trongg quá trình di chuyển trên đường
Vận hành
Xe ben Dongfeng Trường Giang được trang bị khối động cơ YC6J180-33, dung tích 6494 cc kết hợp cùng Turbo tăng áp, sản sinh công suất 132kw, làm mát bằng khí cho khả năng vận hành mạnh mẽ, đi cùng là hộp số tay 6 cấp đi kèm động cơ tạo nên tính đồng bộ, tăng tuổi thọ cho xe, đồng thời trang bị công nghệ đồng tốc giúp xe vận hành ổn định, cơ cấu vào số nhẹ nhàng, êm ái giúp xe di chuyển linh hoạt trên mọi địa hình. Động cơ bền bỉ theo thời gian không bị hư hỏng hay hao mòn.
Thùng xe
- Kích thước lọt lòng thùng:
- Tải trọng sau khi đóng thùng: 8000 kg
- Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thông số kỹ thuật
Thông số chung
- Trọng lượng bản thân: 7705 kg
- Phân bố : - Cầu trước: 3960 kg
- Cầu sau: 3745 kg
- Tải trọng cho phép chở: 8100 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 16000 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6860 x 2500 x 3110 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4480 x 2270 x 650/--- mm
- Khoảng cách trục 3990 mm
- Vết bánh xe trước / sau : 1940/1860 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: YC6J180-33
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 6494 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 132 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 11.00 R20 /11.00 R20
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
- Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực