Ngoại Thất
Xe tải Dongfeng 4 chân 11.5 tấn gắn cẩu Soosan SCS1015LS sở hữu ngoại thất tinh tế và sắc sảo, tất cả các bộ phận trên xe được lắp đặt tỉ mỉ dưới dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất hiện nay. Bậc lên xuống giữ nguyên thiết kế truyền thống dễ dàng sử dụng và chắc chắn.
Mặt ga lăng
Mặt ga lăng xe kiểu mới thiết kế hiện đại và mạnh mẽ.
Cụm đèn pha
Nội Thất
Xe tải Dongfeng gắn cẩu 4 chân 11.5 tấn gắn cẩu Soosan SCS1015LS có thiết kế nội thất xe khá tiện nghi và đầy đủ, xe được trang bị thêm giường phía sau, các bộ phận trên cabin xe được cấu tạo ở những vị trí thuận tiện dễ dàng sử dụng và di chuyển trên đường. Nhằm mang đến cho khách hàng dòng xe chất lượng nhất.
Vô lăng lái
Gương chống chói
Vận hành
Xe tải Dongfeng 11.5T 4 chân được trang bị khối động cơ B190 Cummins Mỹ 190 mã lực, dung tích 5900cc kết hợp cùng turbo tăng áp, sản sinh công suất 140kw, làm mát bằng khí cho khả năng vận hành mạnh mẽ, đi cùng là hộp số tay 6 cấp đi kèm động cơ tạo nên tính đồng bộ, tăng tuổi thọ cho xe, đồng thời trang bị công nghệ đồng tốc giúp xe vận hành ổn định, cơ cấu vào số nhẹ nhàng, êm ái giúp xe di chuyển linh hoạt trên mọi địa hình.
Cầu xe
Cầu làm bằng thép nguyên khối đem lại hiệu suất hoạt động cao.
Bánh sau
Bánh sau sử dụng cỡ lốp 12R22.5 cho khả năng chịu tải cao.
Thùng xe
- Tải trọng sau khi đóng thùng: 11500 kg
- Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của quý khách
Thông số kỹ thuật cẩu SOOSAN SCS1015SL:
1. Công suất lớn nhất: 10 tấn/3,0 (12 tấn/2,0m)
2. Momen lớn nhất: 36 tấn.m
3. Chiều cao lớn nhất: 23 m
4. Bán kính làm việc lớn nhất: 20,7 m
5. Chiều cao làm việc lớn nhất: 24,5 m
6. Cơ cấu cần: Cần trượt mặt đất dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pit tông thủy lực
7. Chiều cao nâng lớn nhất: 23 m
8. Khi cần thu ra hết: 5,6 m
9. Khi cần vươn ra hết: 20,7 m
10. Vận tốc ra cần: 22,65 m/ph
11. Góc quay: quay liên tục 360 độ
12. Tốc độ quay cần: 2,0 v/ph
Gia cường khung đế lắp cẩu:
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu.
– Làm 03 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U100 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp.
Quy cách đóng thùng lửng– Đà dọc sắt đúc U120; đà ngang sắt đúc U100 (13 cây đơn).
– Sàn sắt gân chống trượt dày 3mm.
– Trụ bửng sắt đúc U140 (làm trụ sống).
– Khung vách trước dùng sắt đúc U65.
– 05 bửng cao 530mm. Khung xương bửng dùng hộp []80x40x1,5mm và hộp [] 60x30x1,5 mm. Ốp vách trong tole phẳng dày 1.5mm.
– Bản lề, khóa bửng sắt.
– Vè inox 430 dày 1.2mm.
– Cản hông sắt hộp []60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen.
– 04 bát chống xô bằng sắt U100.
– 08 bu-lông quang M16.
– Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30mm.
Lắp đặt cần cẩu:
Bộ trích công suất (PTO): Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số.
Chân tú
Cần cẩu
Thông số kỹ thuật
- Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
- Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
- Địa chỉ: 466 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Thông số chung
- Phân bố: - Cầu trước: 10390 kg
- Cầu sau: 7980 kg
- Tải trọng cho phép chở: 11500 kg
- Số người cho phép chở: 2 người
- Trọng lượng toàn bộ: 30000 mm
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11625 x 2500 x 3780 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 8080 x 2350 x 600/--- mm
- Vết bánh xe trước / sau: 2040/1860 mm
- Số trục: 4
- Công thức bánh xe: 8 x 4
Động cơ
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 8424 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 228 kW/ 2200 v/ph
Lốp xe
- Lốp trước / sau: 12R22.5 /12R22.5
Hệ thống phanh
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm