Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hino 15 tấn FL8JTSG gắn cẩu Unic URV344 có cấu tạo chắc chắn tạo vẻ ngoài mạnh mẽ, lôi cuốn mọi khách hàng. Các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau vẫn giữ nguyên thiết kế quen thuộc bấy lâu nay mà mọi người vẫn tin tưởng của dòng xe Hino với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Mặt trước của xe tải Hino FL8JTSG gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hino to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh. Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện, xe được xem là dòng xe tốt nhất hiện nay trên thị trường.
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha thiết kế tinh tế, cho ánh sáng tốt nhất.
Bậc lên xuống
Bậc lên xuống chắc chắn, có các rãnh chống trượt.
Nội Thất
Nội thất xe tải Hino gắn cẩu Unic URV344 3 tấn 4 khúc được thiết kế khá ấn tượng, xe rộng rãi đầy đủ tiện nghi cao cấp, các bác tài dễ dàng sử dụng và thao tác nhanh chóng do các bộ phận được bố trí khoa học, hợp lý. Việc dọn dẹp trong xe cũng rất dễ dàng, nhanh chóng, giúp xe luôn sạch đẹp, không gian thông thoáng. Chắc chắn quý khách sẽ rất yêu thích dòng xe này bởi những tiện ích của nó.
Cần gạt số
Cần gạt số thiết kế nhỏ gọn, các số được khắc rõ ràng, không bị phai mờ.
Hộc chứa đồ
Hộc chứa đồ rộng rãi, thiết kế thanh lịch.
Vận hành
Xe được trang bị khối động cơ J08E-UF 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 184 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu. Hệ thống 4 van cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
Bình dầu
Bình dầu lớn, chứa được nhiều nhiên liệu.
Hệ thống phanh khí thải
Được hỗ trợ an toàn hơn khi xe di chuyển trên nhưng cung đường đèo dốc khá hiệu quả.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 6700 x 2350 x 630/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 15000 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
-
Thế Giới Xe Tải xin giới thiệu đến Quý Khách Hàng cẩu Unic URV344 3 tấn 4 khúc:
-
1. Khối lượng nâng lớn nhất: 3030 Kg tại 2,6 mét
-
2. Chiều cao tối đa: 11,4 mét
-
3. Bán kính làm việc: từ 0,67 mét đến 9,81 mét
-
4. Chiều dài cần: 3,41 đến 10 mét
-
5. Góc nâng cần: từ 1 độ đến 78 độ
-
6. Góc quay cần: 360 độ
Dòng cẩu Unic URV344 có thiết kế 4 đoạn với sức nâng tối đa là 3,2 tấn tại 2m6 và 480 kg tại 9m81. Với trọng lượng bản thân là 1,1 tấn; bán kính làm việc từ 0m67 đến 9m81, chiều dài ra cần từ 3m41 đến 10m, góc nâng cần từ 1 đến 78 độ, không giới hạn góc quay. Cẩu Unic URV344 vận hành bằng thủy lực, có hệ thống gập móc cần tự động.
Cẩu Unic 3 tấn 4 đoạn URV344 là sản phẩm đáp ứng được cả về mặt chất lượng cũng như là mẫu mã sản phẩm. Cẩu được chế tạo trên dây chuyền công nghệ tiên tiến bậc nhất với đầu ra được kiểm tra chất lượng sản phẩm đầy khắt khe mang lại hiệu quả kinh tế cao, giúp tiết kiệm chi phí cho người tiêu dùng, sức lực lại đảm bảo an toàn cho hàng hóa .
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: HINO FL8JTSG 6x2/TUP-GC344Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
Địa chỉ: 466 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Thông số chung
- Trọng lượng bản thân: 8905 kg
- Phân bố : - Cầu trước: 4135 kg
- Cầu sau: 4770 kg
- Tải trọng cho phép chở: 14900 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 24000 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 9785 x 2500 x 3180 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6700 x 2350 x 630/--- mm
- Khoảng cách trục:
- Vết bánh xe trước / sau: 1925/1835 mm
- Số trục: 3
- Công thức bánh xe: 6 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: J08E-UF
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 7684 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 184 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---/---
- Lốp trước / sau: 11.00 R20 /11.00 R20
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực