Ngoại thất xe có thiết kế bắt mắt, các chi tiết được bố trí hài hòa mang lại vẻ đẹp tinh tế. Cabin xe được sơn tĩnh điện bền chắc, vị trí mặt ga lăng được thiết kế các khoang hút gió, làm mát động cơ nhanh chóng giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn. Ngoài gương chiếu hậu bên lái, xe còn được trang bị thêm gương cầu lồi phía trước giúp quan sát tốt đầu xe. Xe có sẵn tại đại lý xe tải chính hãng.
Cụm đèn pha
Mặt galang xe
Nội Thất
Khoang nội thất bên trong cabin xe thiết kế hài hòa, tiện nghi. Bảng điều khiển trung tâm và các công tắc điều khiển được lắp đặt vị trí thuận lợi giúp người lái dễ dàng điều khiển. Hệ thống khóa cửa tự động, điều hòa công suất lớn, giường nằm sau khoang cabin rộng rãi, hệ thống giải trí FM/AM/Radio/USB,…giúp người lái thư giãn khi di chuyển trên đoạn đường xa.
Vô lăng lái
Gương chống chói
Vận hành
Xe tải Dongfeng gắn cẩu 14 tấn được trang bị khối động cơ B190 Cummins Mỹ 190 mã lực, dung tích 5900cc kết hợp cùng Turbo tăng áp, sản sinh công suất 140kw, làm mát bằng khí cho khả năng vận hành mạnh mẽ, Hộp số 6 cấp giúp vận hành êm ái đồng thời trang bị công nghệ đồng tốc giúp xe vận hành ổn định, cơ cấu vào số nhẹ nhàng, êm ái giúp xe di chuyển linh hoạt trên mọi địa hình.
Bánh sau xe
Bánh sau xe sử dụng cỡ lốp 11.00 R20 chịu được tải trọng cao.
Bình hơi
Thùng xe
- Kích thước lọt lòng thùng:
- Tải trọng sau khi đóng thùng: 14000 kg
- Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Quy cách đóng thùng lửng
Thông số kỹ thuật
- Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
- Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
- Địa chỉ: 466 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Thông số chung
- Phân bố: - Cầu trước: 9540 kg
- Cầu sau: 6630 kg
- Tải trọng cho phép chở: 13700 kg
- Số người cho phép chở: 2 người
- Trọng lượng toàn bộ: 30000 kg
- Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 11580 x 2500 x 3930 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 8270 x 2350 x 580/--- mm
- Khoảng cách trục: 1950 + 5050 + 1350 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1950/1860 mm
- Số trục: 4
- Công thức bánh xe: 8 x 4
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 8900 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 231 kW/ 2200 v/ph
Lốp xe
- Lốp trước / sau: 11.00 R20 /11.00 R20
Hệ thống phanh
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm