Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hino 16 tấn thùng lửng - FL8JTSA được thiết kế tinh tế, sang trọng. Mặt trước của xe tải Hino FL gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hino to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh. Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện, các chi tiết cấu tạo hài hòa, tạo nên tổng quan bắt mắt, lôi cuốn.
Bậc lên xuống
Bậc lên xuống chắc chắn, có rãnh chống trơn trượt.
Cụm đèn pha
Xe sử dụng cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn xinhan Halogen phản quang đa điểm độ sáng lớn, ánh sáng tốt, hỗ trợ tài xế quan sát tốt hơn khi đi đêm.
Nội Thất
Nội thất xe tải Hino FL8JTSA 16 tấn thùng lửng được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên trên cabin xe tải được lắp đặt hài hóa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh.
Đồng hồ taplo
Đồng hồ taplo hiện đại, hiện thị rõ ràng thông tin.
Vô lăng
Vô lăng trợ lực, giúp lái nhẹ nhàng, thoải mái.
Vận hành
Hãy cùng Thế Giới Xe Tải phân tích tiếp về động cơ của chiếc xe này, xem nó có nổi bật hơn so với các hãng xe khác không nha. Xe được lòng khách hàng chính là nhờ vào động cơ Euro4 mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Xe được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp. Động cơ xe tải Hino 16 tấn thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
Bình dầu
Bình dầu lớn, cứng cáp, chứa nhiều nhiên liệu phục vụ cho những chuyến đi dài.
Bánh xe
Bánh xe có gai dọc, chống trơn trượt, vận hành an toàn.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 7650 x 2350 x 650/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 16300 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Quy cách đóng thùng
- Đà dọc: thép CT3 U đúc 140 dày 4 mm 2 cây
- Đà ngang: thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây
- Tôn sàn: thép CT3 dày 3 mm
- Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
- Trụ bửng thùng: thép CT3 U đúc 120 dày 4mm
- Số lượng bửng: 06 bửng hông, 01 bửng sau
- Khung xương thùng: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
- Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
- Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
- Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
- Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
- Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
- Ron làm kín: cao su
- Vè sau: inox 430 Dày 1.5 mm chấn định hình
- Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
- Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
- Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
- Đèn xin nhan bên hông thùng: 6 bộ
- Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
- Tay khóa cửa: inox
- Khung bao đèn: thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: HINO FL8JTSALoại phương tiện: Ô tô tải
Cơ sở sản xuất:
Địa chỉ: 466 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Thông số chung
- Trọng lượng bản thân: 7555 kg
- Phân bố : - Cầu trước: 3135 kg
- Cầu sau: 4420 kg
- Tải trọng cho phép chở: 16250 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 24000 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 9850 x 2500 x 2700 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 7650 x 2350 x 650/--- mm
- Khoảng cách trục:
- Vết bánh xe trước / sau: 1925/1855 mm
- Số trục: 3
- Công thức bánh xe: 6 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 7684 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 184 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---/---
- Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực