Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hino 15 tấn thùng kín - FL8JTSL gây ấn tượng với khách hàng bởi logo Hino to bản trên mặt ga lăng, kiểu dáng Hino FL thiết kế mạnh mẽ, các bộ phận cứng cáp, được bố trí hài hòa với nhau vẫn giữ nguyên thiết kế quen thuộc bấy lâu nay mà mọi người vẫn tin tưởng của dòng xe Hino với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn, mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn.
Mặt ga lăng
Mặt ga lăng hiện đại thiết kế làm cản sức gió tiết kiệm được nhiên liệu trong quá trình di chuyển.
Gương chiếu hậu
Hai bên cánh cửa cabin xe tải Hino FL được gắn gương chiếu hậu tạo góc nhìn rộng, hạn chế điểm mù, an toàn cao.
Nội Thất
Nội thất xe tải Hino FL8JTSL 15 tấn thùng kín được thiết kế khá rộng rãi, sang trọng, tinh tế đến từng chi tiết nhỏ nhất, xe trang bị đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng thoải mái nhất trên mọi cung đường, giảm bớt căng thẳng, mệt mỏi. Các bộ phận trên trên cabin xe được lắp đặt hài hóa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh. Xe tải Hino hứa hẹn mang đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Hộc chứa đồ
Bên cạnh cần phanh tay là khoang gian chứa đồ tiện lợi.
Vô lăng
Vô lăng hiện đại, có trợ lực cho cảm giác lái nhẹ nhàng và thoải mái. Không gian thoáng giúp quan sát đồng hồ taplo rõ ràng.
Vận hành
Nhờ vào động cơ Euro4 mang lại cho xe Hino FL được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Xe được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
Bánh xe
Bánh xe chất lượng cao, bền bỉ.
Hệ thống phanh khí thải
Được hỗ trợ an toàn hơn khi xe di chuyển trên những cung đường nguy hiểm.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 9170 x 2350 x 2200/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 15000 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam
Quy cách đóng thùng
- Đà dọc: thép CT3 U đúc 140 dày 4 mm 2 cây
- Đà ngang: thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây
- Tôn sàn: thép CT3 dày 3 mm
- Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
- Trụ bửng thùng: thép CT3 U đúc 120 dày 4mm
- Số lượng bửng: 06 bửng hông, 01 bửng sau
- Khung xương thùng: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
- Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
- Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
- Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
- Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
- Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
- Ron làm kín: cao su
- Vè sau: inox 430 Dày 1.5 mm chấn định hình
- Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
- Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
- Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
- Đèn xin nhan bên hông thùng: 6 bộ
- Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
- Tay khóa cửa: inox
- Khung bao đèn: thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: HINO FL8JTSLLoại phương tiện : Ô tô tải (thùng kín)
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
Địa chỉ: 466 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Thông số chung
- Trọng lượng bản thân: 8955 kg
- Phân bố: - Cầu trước: 3345 kg
- Cầu sau: 5610 kg
- Tải trọng cho phép chở: 14850 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 24000 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11390 x 2500 x 3620 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 9170 x 2350 x 2200/--- mm
- Khoảng cách trục:
- Vết bánh xe trước / sau: 1925/1855 mm
- Số trục: 3
- Công thức bánh xe: 6 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: J08E-UF
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 7684 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 184 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---/---
- Lốp trước / sau: 11.00 R20 /11.00 R20
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực