Ưu điểm nổi bật xe tải Hino FL8JTSL 15 tấn thùng lửng:
Xe được sản xuất bởi linh kiện nhập khẩu 100% từ Nhật Bản mang chất lượng cao và bền bỉ. Xe được ra mắt tại thị trường Việt Nam đầu năm 2018 mang động cơ Euro4 - động cơ mạnh mẽ và bền bỉ. Tất cả các linh kiện được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ hiện đại, xe đã cải tiến được toàn bộ những nhược điểm của dòng xe Hino mang động cơ Euro2. Hiên nay, xe đã có mặt tại tất cả đại lý xe tải Hino trên toàn quốc, do đó khách hàng có thể đến trực tiếp để nhìn ngắm cũng như trải nghiệm chất lượng của chiếc HIno FL tuyệt vời này.
Thùng xe HIno FL lớn chở hàng hóa nhiều hơn và thuận tiện hơn, xe vươt qua được mọi nẻo đường, đường dốc, đèo,.. Xe đang được nhiều khách hàng chọn lựa nhất hiện nay
1. Khung sườn xe hino chắc chắn và không bị rỉ sét bền bỉ theo thời gian
2. Động cơ mạnh mẽ tiết kiêm nhiên liệu, khí thải đạt tiêu chuẩn hiện nay
3. Kích thước thùng lớn chở hàng hóa nhiều hơn
4. Giá hợp với mọi đối tượng khách hàng
Chúng tôi tin rằng lựa chọn Hino FL chính là sự lựa chọn hoàn hảo và hoàn mỹ nhất, kéo xuống bên dưới để xem thông tin chi tiết cũng như bảng giá xe tải Hino mới nhất nhé!
Ngoại thất xe tải Hino 15 tấn thùng lửng - FL8JTSL được thiết kế khá tinh xảo và chắc chắn, các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau vẫn giữ nguyên thiết kế quen thuộc bấy lâu nay mà mọi người vẫn tin tưởng của dòng xe Hino với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Xe tải Hino FL có vẻ đẹp lôi cuốn, thu hút từ cái nhìn đầu tiên.
Gương chiếu hậu thiết kế thanh lịch, bản lớn, quan sát góc rộng hơn.
Bậc lên xuống rộng, chắc chắn, dễ dàng lên xuống.
Nội thất xe tải Hino FL8JTSL 15 tấn thùng lửng được thiết kế khá rộng rãi với giường phia sau và đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Xe tải Hino trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại nhất, đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu của khách hàng.
Hộc chứa đồ vô cùng rộng rãi và tiện lợi.
Vô lăng trợ lực, nhẹ nhàng hơn khi lái.
Nhờ vào động cơ Euro4 mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Xe được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino FL 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
Bình nhiên liệu lớn, chứa được nhiều, tiện lợi khi đi đường dài.
Bánh xe sử dụng lốp Yokohama cỡ 8.25-16 gai dọc giúp xe di chuyển êm ái.
Kích thước lọt lòng thùng: 9200 x 2345 x 600/--- mm
Tải trọng xe tải Hino 16 tấn sau khi đóng thùng: 15800 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Quy cách đóng thùng
- Đà dọc: thép CT3 U đúc 140 dày 4 mm 2 cây
- Đà ngang: thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây
- Tôn sàn: thép CT3 dày 3 mm
- Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
- Trụ bửng thùng: thép CT3 U đúc 120 dày 4mm
- Số lượng bửng: 06 bửng hông, 01 bửng sau
- Khung xương thùng: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
- Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
- Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
- Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
- Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
- Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
- Ron làm kín: cao su
- Vè sau: inox 430 Dày 1.5 mm chấn định hình
- Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
- Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
- Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
- Đèn xin nhan bên hông thùng: 6 bộ
- Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
- Tay khóa cửa: inox
- Khung bao đèn: thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
- Trọng lượng bản thân: 8055 kg
- Phân bố : - Cầu trước: 3195 kg
- Cầu sau: 4860 kg
- Tải trọng cho phép chở: 15750 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 24000 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11410 x 2500 x 2700 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 9200 x 2350 x 600/--- mm
- Khoảng cách trục:
- Vết bánh xe trước / sau: 1925/1855 mm
- Số trục: 3
- Công thức bánh xe: 6 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Nhãn hiệu động cơ: J08E-UF
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 7684 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 184 kW/ 2500 v/ph
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---/---
- Lốp trước / sau: 11.00 R20 /11.00 R20
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí