Ngoại Thất
Xe tải Veam 1.9 Tấn VT200 có thiết kế vuông vức hiện đại, tinh tế và gọn gàng dễ dàng di chuyển trên mọi nẻo đường. Thùng xe được thiết kế rộng hơn nhờ vậy chở được đa dạng các loại hàng hóa. Hệ thống đèn hiện đại cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng, hỗ trợ quan sát tốt khi thời tiết xấu. Hệ thống khung gầm được làm từ thép nguyên khối gia cố chắc chắn cho khả năng chịu tải cao, bền bỉ với thời gian.
Cụm đèn pha
Hệ thống đèn pha với ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu bản to cho góc nhìn rộng, bao quát được tầm nhìn phía sau
Nội Thất
Xe tải Veam VT200 thiết kế nội thất với xu hướng đơn giản tiện dụng và dễ dàng sử dụng: rộng rãi, thoáng mát, tiện nghi. Khoang nội thất xe tải đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.
Bảng điều khiển trung tâm
Tuy trang bị rất cơ bản nhưng xe được trang bị khá nhiều chức năng như Radio, Fm, CD, mồi thuốc, gạt tàn thuốc tiện lợi
Hộc chứa đồ
Hộc chứa đồ trên xe tải Veam 1T9 có thiết kế rộng rãi, chưa được nhiều đồ hơn
Vận hành
Xe tải Veam 2 tấn VT200 được trang bị động cơ Diesel máy Hyundai D4BF 2,5 lít có Turbo tăng áp vận hành mạnh mẽ, êm ái. Công suất 61 kW/ 4200 v/ph, máy bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Đồng bộ với chất lượng động cơ, cầu, hộp số được nhập khẩu mới 100% cho khả năng hoạt động bền bỉ, khả năng truyền động chính xác. Hộp số với 5 số tiến 1 số lùi cho việc sang số nhẹ nhàng mà xe vẫn hoạt động tốt trên mọi cung đường gập ghềnh. Xe được trang bị hệ thống làm mát dưới gầm xe, giúp xe tỏa nhiệt tốt, tăng tuổi thọ đông cơ.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 4350 x 2000 x 1830/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 1990kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
- Đà dọc: Thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 câyThông số kỹ thuật
- Nhãn hiệu: VEAM VT200-1TK
Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
466 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
1990 Kg
4350 x 2000 x 1830/--- mm
- Khoảng cách trục:
Hệ thống phanh
Hệ thống lái :
Ghi chú: