Ngoại Thất
Mặt trước của xe tải Hino FG8JT7A 7 tấn gắn cẩu Unic URV344 gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hino to bản đặt trên ga lăng, xe thiết kế mang phong cách mạnh mẽ, năng động. Cụm gương chiếu hậu lớn, cho góc quan sát rộng, hạn chế điểm mù, đảm bảo an toàn. Xe sử dụng cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn xinhan Halogen phản quang đa điểm độ sáng lớn, góc chiếu rộng, giúp các bác tài dễ dàng quan sát ban đêm hay trong điều kiện thời tiết xấu. Khách hàng có thể trải nghiệm sản phẩm thông qua đại lý xe tải chính hãng.
Đèn xi nhan
Đèn xi nhan thiết kế nhỏ gọn, bố trí hợp lý, hỗ trợ các bác tài trong quá trình di chuyển.
Mặt ga lăng
Mặt ga lăng có cấu tạo chắc chắn, thiết kế làm cản sức gió, tiết kiệm nhiên liệu
Nội Thất
Nội thất xe tải Hino gắn cẩu Unic được thiết kế sang trọng, hiện đại, thu hút khách hàng ngay khi bước vào khoang nội thất, khoang cabin rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên trên cabin xe được bố trí khoa học, hợp lý, tiện lợi vừa tạo được vẻ đẹp tinh tế mà còn dễ dàng sử dụng, dọn dẹp.
Cần gạt số
Cần gạt số nhỏ gọn, các cửa số không bị phai mờ theo thời gian
Vô lăng
Vô lăng trợ lực, giúp lái xe nhẹ nhàng, êm ái hơn
Vận hành
Xe được trang bị khối động cơ J08E-UG 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Nhíp
Nhíp xe hình bán nguyệt, giảm sóc
Ống xả khí thải
Ống xả khí thải cấu tạo chắc chắn, chất lượng hoàn hảo
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 8060 x 2350 x 600/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 6500 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thế Giới Xe Tải xin giới thiệu đến Quý Khách Hàng cẩu Unic URV344 3 tấn 4 khúc:
1. Khối lượng nâng lớn nhất: 3030 Kg tại 2,6 mét
2. Chiều cao tối đa: 11,4 mét
3. Bán kính làm việc: từ 0,67 mét đến 9,81 mét
4. Chiều dài cần: 3,41 đến 10 mét
5. Góc nâng cần: từ 1 độ đến 78 độ
6. Góc quay cần: 360 độ
Dòng cẩu Unic URV344 có thiết kế 4 đoạn với sức nâng tối đa là 3,2 tấn tại 2m6 và 480 kg tại 9m81. Với trọng lượng bản thân là 1,1 tấn; bán kính làm việc từ 0m67 đến 9m81, chiều dài ra cần từ 3m41 đến 10m, góc nâng cần từ 1 đến 78 độ, không giới hạn góc quay. Cẩu Unic URV344 vận hành bằng thủy lực, có hệ thống gập móc cần tự động.
Cẩu Unic 3 tấn 4 đoạn URV344 là sản phẩm đáp ứng được cả về mặt chất lượng cũng như là mẫu mã sản phẩm. Cẩu được chế tạo trên dây chuyền công nghệ tiên tiến bậc nhất với đầu ra được kiểm tra chất lượng sản phẩm đầy khắt khe mang lại hiệu quả kinh tế cao, giúp tiết kiệm chi phí cho người tiêu dùng, sức lực lại đảm bảo an toàn cho hàng hóa .
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: HINO FG8JPSLLoại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
Địa chỉ: 466 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Thông số chung
- Trọng lượng bản thân: 7855 kg
- Phân bố: - Cầu trước: 3965 kg
- Cầu sau: 3890 kg
- Tải trọng cho phép chở: 7050 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 15100 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 10950 x 2500 x 3230 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 8060 x 2350 x 600/--- mm
- Khoảng cách trục: 6465 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1920/1820 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: J08E-UG
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 7684 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 167 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 10.00 R20 /10.00 R20
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực