Xe đầu kéo ChengLong Hải Âu 340Hp 2 cầu cabin M53 là dòng sản phẩm nhập khẩu mới với chất lượng cao. Sản phẩm được sản xuất dưới dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất. Xe sở hữu với ngoại hình khá sang trọng và mạnh mẽ, với đường nét cấu tạo bên ngoài xe khá hầm hố, vượt qua mọi mẻo đường tại Việt Nam. Xe có cấu tạo khả năng chịu lực cao, khung gầm được gia cố chắc chắn và không bị biến dạng và chống giãn nở trong suốt quá trình di chuyển ở mọi thời tiết.
Thế Giới Xe Tải xin giới thiệu đến khách hàng xe đầu kéo ChengLong Hải Âu 340Hp 2 cầu Cabin M53:
Ngoại thất Xe đầu kéo ChengLong Hải Âu 340Hp 2 cầu Cabin M53 có thiết kế sang trọng với nước sơn bóng không bị rỉ sét và phai màu. Mặt cabin sản phẩm được thiết kế dạng khí động học làm cản sức gió trong quá trình di chuyển giúp tiết kiệm nhiên liệu cao.
Gương chiếu hậu giúp quan sát tốt điểm mù phía sau.
Cụm đèn pha hallogen có độ chiếu sáng cao.
Nội thất xe đầu kéo ChengLong Hải Âu 340Hp 2 cầu Cabin M53 rộng rãi với thiết kế 02 giường nằm và thiết bị giải trí tiện ích giúp cho khoảng thời gian nghỉ ngơi của tài xế được thoải mái nhất.
Động cơ của xe đầu kéo ChengLong Hải Âu 340Hp 2 cầu Cabin M53 được trang bị động cơ Yuchai 400Hp kết hợp với hộp số Fuller của Mỹ chất lượng cao và bên bỉ. Ngoài ra, động cơ xe kết hợp với động cơ Diesel 4 kỳ có turbo tăng áp làm mát động cơ nhanh vói 6 xy lanh thẳng hàng.
Hệ thống cầu sau chắc chắn và chịu lực cao với công nghệ Man Đức hiện đại với tỷ số truyền lực 4.44, hệ thống lá nhíp 2 trục 9 lá nhíp trước có hệ thống chống xóc khi di chuyển.
Còn chần chờ gì nữa hãy gọi ngay hotline hoặc đến ngay showroom Thế Giới Xe Tải để được tư vấn và báo giá tốt nhất
- Nhà máy chế tạo: Guangxi Yuchai Machinery Co.,Ltd
- Model: YC6MK400-33 (400HP) Europe III
- Động cơ diesel 4 kỳ, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước, 6 xilanh thẳng hàng
- Dung tích xilanh (L): 10.338.
- Tỷ số nén: 17:1
- Đường kính x hành trình piston (mm): Ø123x145
- Công suất định mức (kw/rpm): 276/2100
- Momen xoắn định mức (Nm/rpm): 1550/1300-1500
- Lượng dầu động cơ (L): 23
- Lượng nước làm mát hệ thống (L): 40
HỘP SỐ
- FULLER (Mỹ), ký hiệu 12JSD160TA, 12 số tiến, 2 số lùi
LY HỢP
- Đĩa đơn, đường kính lá ma sát (mm): Ø430
- Hệ thống điều khiển thủy lực với trợ lực khí
CẦU SAU
- Cầu nhanh, tỷ số truyền cầu sau: 4.44, công nghệ Man Đức
KHUNG CHASSIS
- Thép hình chữ U 02 lớp với tiết diện 273x(8+5) mm. Hệ thống nhíp 2 trục trước 9 lá nhíp, có giảm xóc thủy lực với 2 chế độ chống xóc và chống dịch chuyển. Trục sau 12 lá nhíp.
HỆ THỐNG LÁI
- Vô lăng điều chỉnh vị trí, tay lái nhẹ, trợ lực lái thủy lực công nghệ Đức
HỆ THỐNG PHANH
- Hệ thống phanh khí WABCO (Mỹ) đường ống kép, ABS chống bó cứng phanh
LỐP
- Lốp xe hiệu Double Coin: 11.00R20, có săm, bố thép
CABIN
- M7, 2 giường nằm, kết cấu khung chịu lực, nâng điện, ghế bóng hơi, cửa điện, điều hòa làm lạnh nhanh
HỆ THỐNG ĐIỆN
- 2 bình điện 12V, máy phát 24V, khởi động 24V
- Chiều dài cơ sở (mm): 3300 + 1350
- Vệt bánh trước/ vệt bánh sau (mm): 2043/1835
- Treo trước/ treo sau: 1525/818
- Góc tiếp trước/ góc thoát sau: 19˚/55˚
- Kích thước bao (DxRxC) (mm): 6940x2500x3900
TRỌNG LƯỢNG
- Khối lượng bản thân (kg): 9560
- Khối lượng kéo theo cho phép (kg): 38.310
CÁC THÔNG SỐ KHI XE HOẠT ĐỘNG
- Tốc độ lớn nhất (km/h): 88
- Độ leo dốc lớn nhất (%): 25
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 16
- Khoảng cách phanh (ở tốc độ ban đầu 30km/h) (m): <10
- Khoảng sang gầm xe nhỏ nhất (mm): 275
- Bình chứa nhiên liệu nhôm (L): 450 với hệ thống khóa